Bà Reynolds làm việc cho đài truyền hình Anh Quốc.
Gospođica Reynolds radi za britansku televiziju.
Tất cả đài truyền hình, Kênh 5, Kênh 3 báo chí, tạp chí họ chỉ bàn về chuyện mở lại xe cáp.
Sve TV stanice, Kanal 5, Kanal 3 novine, časopisi svi oni govore o ponovnom otvaranju žičare.
Bà để tôi vào bây giờ, hoặc tôi sẽ gọi cho các nhà báo, đài truyền hình?
Pusti me unutra, ili ću zvati imigracijski, razumiješ?
Thông báo đặc biệt của Đài Truyền hình WZDC.
Ovo je specijalni izvještaj WZDC Vijesti.
Đề tài: "Chân Dung một Thiếu nữ" đài truyền hình đã duyệt.
Snimam film "Portret djevojke" za televiziju.
Vậy, tại sao cô muốn làm việc ở đài truyền hình?
Pa, zašto želite da radite na televiziji?
Đây là đài truyền hình Đức I với mục điểm tin.
Ovdje je prva njemačka televizija s vijestima.
Nó không giống với một người làm việc cho đài truyền hình. Đó chỉ là lời nói dối.
Ne zvuči moguće da vlasnik TV mreže može biti loš lažac.
Chúng sẽ cho ta đến 21h00 để làm việc đó, không chúng sẽ giết mỗi giờ 1 con tin trước máy quay đài truyền hình.
Daju nam do 21.00, potom će svakog sata pred javnosti ubijati po taoca.
Và mọi đài truyền hình trên thế giới sẽ phát đi... Thông tin về vụ nổ.
Sve televizijske postaje na svijetu će objaviti precizne detalje detonacije.
Tôi đã gọi cho ABC, CBS, báo The Post, The Times... và các đài truyền hình địa phương, và cả FBI.
Zvao sam ABC, CBS... Post, Times, vijesti na lokalnoj televiziji i FBI.
Tôi đã gửi câu chuyện cho báo chí và các đài truyền hình.
Poslao sam priču novinama i TV postajama.
Chúng tôi là đài truyền hình số một duy nhất ở Rockies suốt 5 năm đấy.
Postaja broj jedan na Stjenjaku punih pet godina.
Hendricks truyền sóng từ một đài truyền hình tư cách đây 9 cây số.
Hendricks šalje signal iz zgrade televizije 10 km odavde.
Anh ấy quá xấu hổ hay sợ hãi hoặc luôn cả hai để phải đối mặt với báo chí bên ngoài nhà của mình hoặc nhận cuộc gọi đài truyền hình, do đó, anh ta đã làm gì?
Sram ga je ili se plaši, ili oboje, da bi se suočio sa medijima pred kućom, ili da odgovori na poziv od TV vijesti, i što onda radi?
Đám đồng nghiệp ở đài truyền hình Yemen?
Suradnicima s TV stanice u Jemenu?
Ông sẽ giả làm người lái xe cẩu và lắp rào chắn với tôi ở đài truyền hình.
Ti ćeš ići kao vozač viličara, i pretvarati se da prebacuješ opremu u TV postaju.
Nếu cảnh sát không nghe tôi, tôi sẽ gọi cho đài truyền hình.
Ako me policija ne bude slušala, nazvat ću TV stanice.
Đài truyền hình bắt cậu ta phải xem ngay tại đó.
TV postaja ga je gledati ga tamo.
Đài truyền hình, đài cáp, vệ tinh, tôi có thể đưa anh... lên mọi kênh truyền hình và phát thanh ở đất nước này mà không bị lọc bỏ, và không bị kiểm duyệt.
Zemaljsku, kablovsku, satelitsku, mogu vas ubaciti na svaku televiziju i radio u ovoj zemlji, nefiltrirane i necenzurirane.
Anh đã cho đài truyền hình số của Sở à?
Dao si u toj TV emisiji broj naše postaje?
Đài truyền hình đưa ta địa chỉ của ngươi, và ta-ta đã kiểm tra chỗ đó.
TV stanica mi je dala tvoju adresu, pa sam provjerio mjesto.
Công khai chống đối Petrov sau khi chính phủ tịch thu các đài truyền hình và toà báo của ông ta.
Veliki protivnik Petrova nakon što je vlast zatvorila njegove TV postaje i tiskovine.
Chính phủ Ấn Độ đã sở hữu và điều hành tất cả các đài truyền hình.
Indijska vlada je imala u vlasništvu i vodila sve TV postaje.
Trong thời gian đó tôi đi thử giọng -- đợt thử giọng lần đầu công khai của đài truyền hình quốc gia Trung Quốc -- với một nghìn những người tốt nghiệp đại học khác.
Otprilike u to vrijeme sudjelovala sam u audiciji -- prvoj otvorenoj audiciji koju je održala kineska nacionalna televizija -- s tisuću drugih studentica.
Paul đã làm việc nhiều năm trong đài truyền hình và phát thanh quốc gia Cameroon Anh nói về những vấn đề sức khỏe.
Paul je godinama radio na kamerunskom državnom radiju i televiziji i govorio je o zdravstvenim problemima.
Sẽ như thế nào nếu chúng tôi có một đài truyền hình Châu Phi phát sóng những câu chuyện khác nhau về Châu Phi đến toàn thế giới?
Što kad bi imali afričku televizijsku mrežu koja bi prenosila raznolike afričke priče diljem cijelog svijeta?
Không lâu sau khi ông xuất bản cuốn tiểu thuyết đầu tiên của tôi tôi đã đến đài truyền hình ở Lagos để tham gia một cuộc phỏng vấn và một người phụ nữ làm nghề đưa tin ở đó đã đến gần tôi và nói "Tôi thích truyện của cô lắm. Nhưng tôi không thích cái kết.
Nedugo nakon što je izdao moj prvi roman, išla sam na TV postaju u Lagosu kako bih dala intervju. I žena koja je radila tamo kao glasnik je došla do mene i rekla, "Stvarno mi se svidio tvoj roman. Nije mi se svidio završetak.
Và đài truyền hình quốc gia đã bị buộc phải ngừng đúng 5 phút trước khi phát sóng.
Nacionalnoj televiziji bilo je zabranjeno prikazivanje 5 minuta prije nego što je prilog trebao biti emitiran.
Mỗi đài truyền hình được quảng cáo thêm một phút rưỡi để kiếm thêm tiền.
I dali smo svakoj stanici pola minute više za oglašavanje kako bi zaradili više novca.
2.2988469600677s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?